Xe chở gia cầm Isuzu QKR77HE4
Liên hệ
- Description
- Bảo hành
- Reviews (0)
Description
Xe tải Isuzu QKR77HE4 xe chở gia cầm
Xe tải hạng nhẹ Isuzu Q-Series QKR77HE4 xe chở gia cầm được trang bị động cơ common-rail Euro4 hiện đại, bền bỉ và tối ưu hóa hiệu quả sử dụng nhiên liệu. Đây là dòng “xe tải cho mọi nhà, được ưa chuộng với chất luợng đạt tiêu chuẩn Nhật Bản, vận hành linh hoạt và giá thành hợp lý.
Động cơ xe chở gia cầm Isuzu QKR77HE4
Động cơ sử dụng hệ thống phun nhiên liệu common-rail, turbo tăng áp, công nghệ Blue Power, tiêu chuẩn khí thải Euro 4 dieasel sạch.
Ngoại thất xe chở gia cầm Isuzu QKR77HE4
Trang bị và cải tiên hoàn toàn mới, đẳng cấp sang trọng như Logo ISUZU màu vàng Gold rực rở, Logo North Limited tôn thêm giá trị, Dản nhíp xe nỗi bật với màu đỏ, mâm xe sơn bạc, 2 bình acquy tăng cường nguồn điện.
Nội thất xe chở gia cầm Isuzu QKR77HE4
Nội thất Isuzu QKR7&FE4A đucợ cải tiến trang bị dây đai an toàn cho tất cả các ghế, tấm che nắng cho tài xế và phụ xế, kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, ngăn đựng đồ 2 bên tiện dụng, tay nắm cửa an toàn bên trong, mồi thuốc điện tử, kèn báo lùi, hệ thống làm mát và sưởi kính điện, hộp đen lưu dữ liệu hoạt động xe, máy lạnh tùy chọn…
HOTLINE: 0797 145 495
D-Square Tấn Phát Social Facebook
THÔNG SỐ KỸ THUẬT xe chở gia cầm Isuzu QKR77HE4
Gross vehicle mass | KG | 5500 |
Kerb mass | KG | 1895 |
Seating Capacity | person | 3 |
Fuel tank | Liter | 100 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 5830 x 1860 x 2200 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3360 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1385 / 1425 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Chiều dài đầu xe – đuôi xe | mm | 1010 / 1460 |
Tên động cơ | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàn | |
Hệ thống | Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí xả | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 2999 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại | Ps(kW) / rpm | 105 (77) / 3200 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m) / rpm | 230 / 2000 ~ 3200 |
Hộp số | N.m(kgf.m) / rpm | MSB5S 5 số tiến & 1 số lùi |
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 29.51 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 6.8 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không |
Kích thước lốp trước – sau | 700 – 15 12PR |
Máy phát | 12V-60A |
Ắc quy | 12V-70AH x 2 |
- 02 tấm che nắng cho tài xế & phụ xế
- Kính chỉnh điện & khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy điều hòa
- USB-MP3, AM-FM radio
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi kính
Chế độ bảo hành Isuzu Việt Nam
Chính sách bảo hành cơ bảnMột chiếc xe hoàn chỉnh, ngoại trừ vỏ ruột (săm, lốp), bình điện, còi và sơn, được bảo hành 36 tháng hoặc 100.000 km tùy điều kiện nào đến trước, tính từ ngày giao xe cho người mua đầu tiên để sử dụng, hoặc ngày đầu tiên mà chiếc xe được đưa vào sử dụng, tùy theo ngày nào đến trước.
Việc bảo hành chỉ được áp dụng cho chủ xe là người sử dụng sau cùng, và được áp dụng cho tất cả các dòng xe Isuzu hiện nay.
Thời hạn bảo hành đối với bình điện và còi xe
Bình điện và còi do chính IVC lắp đặt trên các xe Isuzu sẽ được bảo hành 06 tháng hoặc 10.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước, tính từ ngày giao xe cho người mua để sử dụng đầu tiên, hoặc ngày đầu tiên mà chiếc xe được đưa vào sử dụng, tùy theo ngày nào đến trước.
Dịch vụ sửa chữa lưu động Isuzu
Để nâng cao hơn nữa chất lượng dịch vụ & chăm sóc khách hàng công ty Ôtô Isuzu Việt Nam cũng đã triển khai Dịch vụ sừa chữa lưu động (Mobile service) tại hệ thống các đại lý Isuzu Việt Nam trên toàn quốc để có thể đáp ứng nhu cầu dịch vụ của khách hàng mọi lúc mọi nơi. Với khẩu hiệu “Isuzu luôn luôn đồng hành cùng bạn”, công ty Ôtô Isuzu Việt Nam mong muốn sẽ luôn đồng hành cùng những thành công của khách hàng.
Khi có vấn đề liên quan đến hư hỏng và cần sửa chữa, hãy gọi ngay cho phòng dịch vụ Isuzu Tấn Phát.
Reviews
There are no reviews yet.